Trong bài 14 chủ đề :”Tôi chuyển nhà rồi” của Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 bạn sẽ học cách miêu tả nơi ở mới, hỏi – đáp về thông tin nhà cửa, và giới thiệu các phòng chức năng trong nhà như phòng khách, phòng ăn, nhà bếp, nhà vệ sinh.
← Xem lại Bài 13 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 tại đây
Dưới đây là phân tích nội dung bài học:
Từ mới 1
1️⃣ 下 / xià / (động từ) (hạ): rơi (mưa, tuyết)
🔊 今天下雨了。
Jīntiān xiàyǔ le.
Hôm nay trời mưa rồi.
🔊 冬天常常下雪。
Dōngtiān chángcháng xiàxuě.
Mùa đông thường hay có tuyết rơi.
2️⃣ 雨 / yǔ / (danh từ) (vũ): mưa
🔊 雨下得很大。
Yǔ xià de hěn dà.
Mưa rất to.
🔊 我喜欢听雨声。
Wǒ xǐhuān tīng yǔshēng.
Tôi thích nghe tiếng mưa.
3️⃣ 办 / bàn / (động từ) (biện): làm, xử lý
🔊 我去办签证。
Wǒ qù bàn qiānzhèng.
Tôi đi làm visa.
🔊 你怎么办这件事?
Nǐ zěnme bàn zhè jiàn shì?
Bạn xử lý việc này thế nào?
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 15 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1